Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

0
Có 1,072 lượt xem
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
1. Trình tự thực hiện
a) Người được Nhà nước giao quản lý đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh tại cấp huyện nơi có thửa đất đăng ký, thông qua “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” nơi nộp hồ sơ.
Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
b) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ ghi đầy đủ thông tin vào Sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, trao Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho người nộp hồ sơ .
c) Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện các công việc:
– Kiểm tra hiện trạng đất.
– Cập nhật thông tin thửa đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai đối với nơi đã xây dựng dữ liệu địa chính.
2. Cách thức thực hiện
Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh thông qua “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh tại cấp huyện thông qua “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” của UBND cấp huyện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a)Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK;
2. Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc giao đất để quản lý;
3. Sơ đồ hoặc trích đo địa chính thửa đất, khu đất được giao quản lý.
b) Số lượng hồ sơ: 1 bộ
4. Thời hạn giải quyết
– Trong thời hạn không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
–  Đối với các xã miền núi thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày, tổng thời gian kể cả tăng thêm không quá 45 ngày.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
– Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
– Tổ chức được giao quản lý công trình công cộng;
– Tổ chức kinh tế được giao quản lý diện tích đất để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức xây dựng – chuyển giao và các hình thức khác theo quy định của pháp luật đầu tư;
– Tổ chức được giao quản lý đất có mặt nước của các sông và đất có mặt nước chuyên dùng.
– Tổ chức được giao quản lý quỹ đất đã thu hồi theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thu hồi;
– Cộng đồng dân cư được giao đất quản lý.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
– Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại cấp huyện; Chi cục Quản lý đất đai.
– Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực : Không
– Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
– Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý.
8. Lệ phí: Không quy định
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 
 Mẫu số 04a/ĐK: Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
– Mẫu số 04b/ĐK: Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất.
– Mẫu số 04c/ĐK: Danh sách các thửa đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý đất.
– Mẫu số 08a/ĐK: Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo.
– Mẫu số 08b/ĐK: Thống kê các thửa đất (kèm theo Báo cáo rà soát hiện trạng quản lý, sử dụng đất).
(Mẫu đơn được ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT và công khai trên Trang thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Tổng cục Quản lý đất đai)
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
– Luật Đất đai năm 2013.
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai
– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực từ ngày 05/7/2014.
– Quyết định số 569/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu số 04a/ĐK
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:……Quyển….

Ngày…… / …… / …….…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi:…………………………………………………………………
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa):………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ thường trú (1): ………………………………………
2. Đề nghị: – Đăng ký QSDĐ                       Đăng ký quyền quản lý đất
                   – Cấp GCN đối với đất              Cấp GCN đối với tài sản trên đất
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn)
3. Thửa đất đăng ký (2) ………………………………………………..
3.1.Thửa đất số: …………….………..….….;
3.2. Tờ bản đồ số: …….…………………….…;
3.3. Địa chỉ tại: …………………………………………………………………………………………………….;
3.4. Diện tích: …………… m2;  sử dụng chung: …………………. m2;  sử dụng riêng: …………. m2;
3.5. Sử dụng vào mục đích: …………………………………….., từ thời điểm: ……………….;
3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ………………………………………………………….;
3.7. Nguồn gốc sử dụng (3):………………………………………………………………………………..;
3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số……., của ……….., nội dung quyền sử dụng…………………………………………………………………………………..;
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:
a) Loại nhà ở, công trình(4): ………………………………………………………………………………………………………….. ;
b) Diện tích xây dựng: ……………. (m2);
c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ………………………………………………….. ;
d) Sở hữu chung: ………………………………. m2,  sở hữu riêng: ……………………………………………………….  m2;
đ) Kết cấu:………………………………………….; e) Số tầng: ………………………………………………………………… ;
g) Thời hạn sở hữu đến: ……………………………………………………………………………………………………………….
(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: 4.3. Cây lâu năm:
 a) Loại cây chủ yếu: ……………………..;
b) Diện tích: ……………………. m2;
c) Nguồn gốc tạo lập:
– Tự trồng rừng:
– Nhà nước giao không thu tiền:
– Nhà nước giao có thu tiền:
– Nhận chuyển quyền:
   – Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………………
d) Sở hữu chung: .…… m2,  Sở hữu riêng: .…… m2;
đ) Thời hạn sở hữu đến: ………………………….
a) Loại cây chủ yếu:………………;
b) Diện tích: ……………………. m2;
c) Sở hữu chung:.………… m2,
Sở hữu riêng:……………… m2 ;
d) Thời hạn sở hữu đến: …………….
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ………..…………………………………
Đề nghị khác : …………………………..…………………………………………………….

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

……………, ngày …. tháng  năm ……
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN 5
(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ……………………………………………………………………………………….. …
2. Nguồn gốc sử dụng đất: …………………………………………………………………………………
3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký :………………………………….. ..
4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất :…………………………………….
5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất:.……….……………………………..
6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: …..………………………….
7. Nội dung khác :…………………………………………………………………….
Ngày……. tháng…… năm ……
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Ngày……. tháng…… năm ……
TM. Uỷ ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này )
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
  …………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)
Ngày……. tháng…… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
Ngày……. tháng…… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

Hướng dẫn:

(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).
(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK). 
(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.
(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…





 Tên tổ chức báo cáo:…………
Địa chỉ:..……….………


Số:       /BC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………….…, ngày ….. tháng  …. năm 20…..
Mẫu số 08a/ĐK
BÁO CÁO
Kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo 

Kính gửi: Uỷ ban nhân dân ………………………….

I. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT
1. Tên tổ chức sử dụng đất: ………….…………………………….………………
……………………………………………………………….….…
2. Địa chỉ khu đất (ghi số tờ bản đồ, số thửa đất và tên đơn vị hành chính nơi có đất):……..……………………………………………………………………………………………………..
(Trường hợp khu đất có nhiều thửa đất thì lập danh sách từng thửa đất kèm theo)
3. Tổng diện tích đất đang quản lý, sử dụng: …………….…………. m2; trong đó:
3.1. Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: …………………….. m2
3.2. Diện tích đất đang liên doanh liên kết sử dung: …………… m2
3.3. Diện tích đất đang cho thuê, cho mượn sử dụng: …………. m2
3.4. Diện tích đất đang bị lấn, bị chiếm: ………………………… m2
3.5. Diện tích đất đang có tranh chấp sử dụng: ………………… m2
3.6. Diện tích đất đã bố trí làm nhà ở cho hộ gia đình cán bộ, công nhân viên của đơn vị đang làm việc hoặc đã nghỉ hưu, nghỉ việc theo chế độ: …….….……. m2
3.7. Diện tích đất chưa sử dụng: …………………………..……. m2
3.8. Diện tích khác: ………………………………………………. m2
4. Mục đích sử dụng đất:
4.1. Mục đích theo Quyết định giao đất, cho thuê đất: …………………………..
4.2. Mục đích thực tế đang sử dụng:
–                                            : …………………. m2
–                                            : …………………. m2
5. Tài sản gắn liền với đất (đối với trường hợp của tổ chức):

Loại tài sản Diện tích XD hoặc diện tích chiếm đất (m2) Diện tích sàn (công xuất) Hình thức sở hữu chung, riêng Đặc điểm của tài sản
(số tầng, kết cấu, cấp hạng công trình; loại cây rừng, cây lâu năm)
Thời hạn
sở hữu

II. THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT  
Sử dụng từ ngày.…tháng ….. năm ..… Thời hạn sử dụng đến ngày .… tháng ….. năm ..…
III. NGUỒN GỐC SỬ DỤNG ĐẤT
1. Diện tích đất được Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất: …………….m2
2. Diện tích đất được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất: ………………….m2
3. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê một lần: ………………. m2
4. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê nhiều lần: …………….. m2
5. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê hàng năm: …………….       m2
6. Diện tích đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất:……………………….. m2
7. Diện tích đất có nguồn gốc khác (ghi cụ thể):…………………………..……. m2
IV. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
1. Loại nghĩa vụ tài chính về đất đai đã thực hiện hoặc chưa thực hiện
1.1. Tiền sử dụng đất đã nộp: ……….…..………đ; Số tiền còn nợ:…..….….…..đ
1.2. Tiền thuê đất đã nộp: ………………………đ, tính đến ngày … /… /……,
1.3. Thuế chuyển quyền SDĐ đã nộp:……………đ; Số tiền còn nợ: ……….……đ
1.4. Lệ phí trước bạ đã nộp:……………………..đ; Số tiền còn nợ: …….………đ
Cộng tổng số tiền đã nộp: ….……….……………..đ; Số tiền còn nợ: …….……..đ
2. Số tiền đã thanh toán có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước: …….……….……….đ
(Bằng chữ:………………………………………………………………………..………..……)
V. GIẤY TỜ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT HIỆN CÓ
1. ……………….…………………………………………………..………..……
2. ……………….………………………………………………………..………..……
3. ……………….………………………………………………………..………..……
VI. KIẾN NGHỊ
1. Diện tích đất đề nghị được tiếp tục sử dụng :.……………………… m2
2. Diện tích đất bàn giao cho địa phương quản lý: …………………. m2
3. Hình thức sử dụng đất lựa chọn (đối với đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp):……….……
(Chọn một trong các hình thức: giao đất có thu tiền, thuê đất trả tiền một lần, thuê đất trả tiền hàng năm theo quy định của pháp luật).
4. Kiến nghị giải pháp xử lý đối với diện tích đất bị lấn, bị chiếm; đang cho thuê, cho mượn trái phép, tranh chấp; diện tích đất đã bố trí làm nhà ở cho cán bộ và nhân viên:………..……………………………………………………………..…
Cam đoan nội dung báo cáo trên đây là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã báo cáo.
Kèm theo báo cáo có các giấy tờ sau đây:
– Trích lục bản đồ địa chính (hoặc bản trích đo địa chính khu đất quản lý, sử dụng);
– Thống kê các thửa đất đang sử dụng (nếu có nhiều thửa đất);
– Giấy tờ về quyền sử dụng đất hiện có (bản sao hoặc bản gốc).

Đại diện của tổ chức sử dụng đất
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
 Đơn vị báo cáo:…………
…….……………….………
THỐNG KÊ CÁC THỬA ĐẤT
(Kèm theo Báo cáo rà soát hiện trạng quản lý          sử dụng đất số …… ngày …… tháng …… năm…… )
Mẫu số 08b/ĐK
Số tờ bản đồ Số thửa đất Diện tích
(m2)
Mục đích sử dụng Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác đang sử dụng (nếu có) Nguồn gốc sử dụng Tài sản gắn liền với đất (ghi loại tài sản, diện tích XD, số tầng, kết cấu, đặc điểm khác)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Ghi chú: Mẫu này lập cho toàn bộ diện tích đất của tổ chức và lập theo thứ tự từng tờ bản đồ, từng thửa đất;
 Cột 5: ghi tên người đang sử dụng do thuê, mượn đất, lấn chiếm đất, được phân làm nhà ở;
 Cột 6: ghi rõ hình thức “Thuê đất” hoặc”Mượn đất, lấn chiếm đất, được phân làm nhà ở,…”.   
 Cội 8: đối với công trình xây dựng thì ghi diện tích xây dựng; đối với cây rừng và cây lâu năm thì ghi diện tích có cây và loại cây chủ yếu

Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đại diện của tổ chức sử dụng đất
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
 Trang 1,2

Tác giả bài viết: So TN&MT