Số/Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
59/2013/TT-BTC |
08/05/2013 |
Hướng dẫn thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với một số loại hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan |
|
|
|
104/2012/NĐ-CP |
05/12/2012 |
Quy định đối với tàu quân sự nước ngoài đến nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
208/2012/TT-BTC |
30/11/2012 |
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
207/2012/TT-BTC |
29/11/2012 |
Hướng dẫn xác định giá bán thuốc lá còn chất lượng nhập lậu bị tịch thu cho doanh nghiệp thực hiện tái xuất và việc quản lý, sử dụng nguồn thu từ tái xuất thuốc lá theo Quyết định số 1112/QĐ-TTg ngày 21/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
201/2012/TT-BTC |
16/11/2012 |
Hướng dẫn chính sách thuế đối với hàng nông sản chưa qua chế biến do phía Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về nước |
34/2012/TTLT-BCT-BTNMT |
15/11/2012 |
Hướng dẫn về điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
196/2012/TT-BTC |
15/11/2012 |
Quy định thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại |
94/2012/NĐ-CP |
12/11/2012 |
Về sản xuất, kinh doanh rượu |
|
|
|
87/2012/NĐ-CP |
23/10/2012 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật hải quan về thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại |
|
|
|
80/2012/NĐ-CP |
08/10/2012 |
Về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá |
|
|
|
27/2012/TT-BCT |
26/09/2012 |
Quy định tạm ngừng áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng theo quy định tại Thông tư số 24/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 |
47/2012/TT-BNNPTNT |
25/09/2012 |
Quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường |
154/2012/TT-BTC |
18/09/2012 |
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc mã số 2815.11.00 và mã số 2842.10.00 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
153/2012/TT-BTC |
17/09/2012 |
Hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước |
148/2012/TT-BTC |
11/09/2012 |
Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
04/2012/TT-BNG |
06/09/2012 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục mở chính thức, mở mới, nâng cấp cửa khẩu, đường qua lại biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc |
|
|
|
04/2012/TT-BKHĐT |
13/08/2012 |
Ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được |
30/2012/TT-BGTVT |
01/08/2012 |
Quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng |
37/2012/TT-BNNPTNT |
30/07/2012 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
36/2012/TT-BNNPTNT |
30/07/2012 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
|
|
119/2012/TT-BTC |
20/07/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế |
117/2012/TT-BTC |
19/07/2012 |
Hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế |
114/2012/TT-BTC |
18/07/2012 |
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng dừa quả thuộc nhóm 0801 trong Biểu thuế xuất khẩu |
07/2012/TT-BVHTTDL |
16/07/2012 |
Hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
111/2012/TT-BTC |
04/07/2012 |
Ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan |
110/2012/TT-BTC |
03/07/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước |
109/2012/TT-BTC |
03/07/2012 |
Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
|
|
ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
|
|