Tình hình đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài Quý I năm 2013

0
Có 2,105 lượt xem

Tính chung cả vốn đầu tư đăng ký cấp mới và tăng thêm trong Quý I năm 2013 các doanh nghiệp Việt Nam đã đầu tư ra nước ngoài 2,65 tỷ USD.

  1. Tình hình ĐTRNN Quý I năm 2013. 
Trong quý I năm 2013 đã có 22 dự án đầu tư ra nước ngoài được cấp giấy chứng nhận đầu tư với tổng vốn đầu tư là 720,7 triệu USD. Quy mô vốn đầu tư đăng ký trung bình cho một dự án đạt trên 32,7 triệu USD.
Trong quý I năm 2013 có 5 lượt dự án tăng vốn đầu tư, với tổng vốn đầu tư tăng thêm đạt 1,9 tỷ USD. Trong đó có dự án Công ty liên doanh Rusvietpetro của Tập đoàn dầu khí Việt Nam tại Liên bang nga tăng vốn đầu tư lên tới 1,4 tỷ USD và dự án thăm dò muối mỏ tại Lào của Tổng công ty hóa chất Việt Nam tăng vốn 518,9 triệu USD.
Như vậy, tính chung cả vốn đầu tư đăng ký cấp mới và tăng thêm của các doanh nghiệp Việt Nam ra nước ngoài trong Quý I năm 2013 đạt 2,65 tỷ USD.
Trong Quý I các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư chủ yếu trong lĩnh vực khai khoáng, chiếm 72,3% vốn đầu tư đăng ký. Tiếp theo là lĩnh vực dịch vụ lưu trú, ăn uống với 3 dự án, tổng vốn đầu tư 335 triệu USD, chiếm 12,6% tổng vốn đầu tư. Lĩnh vực thông tin và truyền thông đứng thứ ba với 237,7 triệu USD, chiếm 8,9% tổng vốn đầu tư.
Trong Quý I năm 2013 các doanh nghiệp Việt Nam đã đăng ký đầu tư sang 12 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Trong đó vốn đầu tư tập trung nhiều nhất tại Liên bang Nga với 1,4 tỷ USD, chiếm 52,7%. Tiếp theo là các quốc gia Lào (20,1%) và Myanmar (11,3%).
2. Tình hình ĐTRNN lũy kế đến Quý I năm 2013. 
Tính đến 20/3/2013 đã có 742 dự án ĐTRNN  của doanh nghiệp Việt Nam với tổng vốn đầu tư đăng ký đạt 15,5 tỷ USD. Các dự án ĐTRNN  của doanh nghiệp Việt Nam tập trung phần lớn trong lĩnh vực khai khoáng với 99 dự án, tổng vốn đầu tư 4,6 tỷ USD, (chiếm 13,3% về số dự án và 46% tổng vốn đầu tư); tiếp theo là lĩnh vực Nông, lâm nghiệp, thủy sản với 80 dự án, tổng vốn đầu tư 1,9 tỷ USD (chiếm 10,8% số dự án và 12,6% tổng vốn đầu tư); lĩnh vực sản xuất điện đứng thứ ba với 1,8 tỷ USD vốn đầu tư, chiếm 12,1%.
Đến nay, các doanh nghiệp Việt Nam đã đầu tư sang 59 quốc gia và vùng lãnh thổ. Trong đó, Lào đứng vị trí thứ nhất với có 227 dự án, tổng vốn đầu tư trên 4,2 tỷ USD (chiếm 30,6% số dự án và 27,1% vốn đầu tư), Campuchia đứng vị trí thứ 2 với 129 dự án, tổng vốn đầu tư đăng ký đạt 2,7 tỷ USD (chiếm 17,4% số dự án và 17,6% vốn đầu tư). Tiếp theo là Liên bang Nga (chiếm 15,2% vốn đầu tư), Venezuela (11,8% vốn đầu tư) và các quốc gia khác.
3. Tình hình giải ngân. 
Vốn thực hiện lũy kế đến nay ước đạt khoảng 3,8 tỷ USD; trong đó khoảng 2,9 tỷ USD trong lĩnh vực dầu khí; gần 500 triệu USD trong lĩnh vực trồng cây cao su khoảng; 400 triệu USD trong lĩnh vực thủy điện; viễn thông 249 triệu USD…Vốn đầu tư thực hiện tại Lào đạt khoảng 691 triệu USD; Campuchia đạt khoảng trên 621 triệu USD…
Trong tổng vốn đầu tư thực hiện của các dự án đầu tư ra nước ngoài, có một phần đáng kể vốn được thực hiện thông qua việc mua sắm, sử dụng hàng hóa, máy móc, thiết bị, dịch vụ từ trong nước. Điều này góp phần làm tăng giá trị xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam ra nước ngoài. Trong nước (không chuyển ra nước ngoài). Theo báo cáo của Tập đoàn dầu khí Việt Nam, Tập đoàn Sông Đà, Tập đoàn cao su Việt Nam, Tập đoàn Than khoáng sản, Viettel, Hoàng Anh – Gia Lai… một phần vốn đầu tư ra nước ngoài được thực hiện để trả cho các nhà thầu của Việt Nam hoặc mua háng hóa, dịch vụ của Việt Nam để chuyển ra nước ngoài thực hiện dự án.
Thống kê chi tiết
TỔNG HỢP ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI THEO NGÀNH
Các dự án còn hiệu lực lũy kế đến 20/3/2013
TT Ngành Số dự án   Vốn đầu tư của dự án ở nước ngoài (USD)   Vốn đầu tư của nhà đầu tư VN (USD)   Vốn điều lệ của nhà đầu tư VN (USD)
1  Khai khoáng 99     23.471.679.986          7.141.904.546           4.649.717.842
2  Nông,lâm nghiệp;thủy sản 80       2.052.822.766          1.953.732.013           1.955.091.395
3  SX,pp điện,khí,nước,đ.hòa 9       2.117.875.678          1.873.869.133           1.681.222.938
4  Nghệ thuật và giải trí 5       1.239.215.000          1.239.215.000           1.238.500.000
5  Thông tin và truyền thông 42       1.494.470.243          1.161.643.241              965.680.444
6  CN chế biến,chế tạo 124          718.562.144            574.916.566              526.590.566
7  Tài chính,n.hàng,bảo hi?m 28          572.844.000            538.121.900              483.371.900
8  Dv? lưu trú và ăn uống 29          545.136.549            415.815.821              415.815.821
9  KD bat động sản 29          466.640.259            218.592.427              218.492.427
10  Bán buôn,bán lẻ;sửa chữa 158          294.845.159            188.737.130              186.256.130
11  Vận tải kho bui 19          269.149.379              86.053.087               67.015.000
12  Y tế và trợ giúp XH 5           79.180.471              45.103.915               37.739.615
13  HĐ chuyên môn, KHCN 63           44.848.783              38.711.883               38.711.883
14  Xây dựng 29           57.038.134              32.052.379               30.580.379
15  Hành chính và dv? h? trợ 11           38.780.000              10.295.000               10.070.000
16  Cap nước;xử lý chat thải 2             8.900.000                7.920.000                 7.920.000
17  Dịch v? khác 7             4.722.500                3.327.500                 3.327.500
18  Giáo d?c và đào tạo 3             8.315.700                2.085.000                 2.085.000
Tổng số 742     33.485.026.751        15.532.096.541         12.518.188.840
TỔNG HỢP ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI THEO ĐỐI TÁC
Các dự án còn hiệu lực lũy kế đến 20/3/2013
TT Quốc gia/vùng lãnh thổ Số dự án   Vốn đầu tư của dự án ở nước ngoài (USD)   Vốn đầu tư của nhà đầu tư VN (USD)   Vốn điều lệ của nhà đầu tư VN (USD)
1  Lào 227       4.994.334.586          4.206.754.894           3.997.560.877
2  Campuchia 129       2.924.868.170          2.739.121.040           2.680.135.740
3  Liên bang Nga 17       4.630.851.831          2.368.314.090              966.314.090
4  Venezuela 2     12.434.400.000          1.825.120.000           1.241.120.000
5  Peru 5       2.911.829.830          1.276.729.830              772.229.830
6  Malaysia 9          812.622.740            412.923.844              412.923.844
7  Mozambique 1          493.790.000            345.653.000              345.653.000
8  Myanmar 8          348.083.473            332.482.716              332.482.716
9  Hoa Kỳ 97          378.563.626            320.119.616              317.893.616
10  Cameroon 3          371.705.004            241.157.303               66.913.800
11  Angiêri 1          562.400.000            224.960.000              224.960.000
12  Singapore 46       1.022.967.701            156.448.192              129.855.105
13  Australia 15          187.994.540            128.658.835              127.877.335
14  Cuba 2          125.460.000            125.460.000              125.460.000
15  Madagascar 1          117.360.000            117.360.000              117.360.000
16  BritishVirginIslands 6          116.584.452            116.584.452              116.584.452
17  Irắc 1          100.000.000            100.000.000              100.000.000
18  CHLB ĐỨC 10           87.136.478              82.414.771               49.664.771
19  Iran 1           82.070.000              82.070.000               82.070.000
20  Haiti 2           99.892.480              59.892.455               59.892.455
21  Indonesia 7          106.710.000              50.066.500               50.066.500
22  Uzbekistan 4           50.180.000              49.650.000               49.650.000
23  Tuynidi 2           36.340.000              36.340.000               36.340.000
24  Công gô 2          224.880.000              23.230.000               23.230.000
25  Đông Timor 1           14.919.294              14.919.294                    500.000
26  Hồng Kông 14           15.998.875              14.909.757               14.909.757
27  Trung Quốc 12           15.071.900              13.075.500               13.075.500
28  Thái Lan 8           12.035.200              11.837.700               11.837.700
29  Hàn Quốc 23           10.618.500                8.525.500                 5.025.500
30  New Zealand 1           87.040.000                8.475.000                 8.475.000
31  Angola 6             5.332.387                4.532.387                 4.532.387
32  Ukraina 6           18.237.495                3.154.495                 3.154.495
33  Nhật Bản 17             4.294.167                3.130.167                 3.130.167
34  Cayman Islands 3             4.150.000                2.429.900                 2.429.900
35  Vương quốc Anh 7             2.302.100                2.229.470                 2.229.470
36  Tajikistan 2             3.465.272                2.079.163                 2.079.163
37  Canada 2             4.030.000                2.030.000                 2.030.000
38  Pháp 5             1.877.568                1.877.568                 1.877.568
39  TVQ ả rập thống nhất 4             3.160.154                1.860.154                 1.860.154
40  Ba Lan 2             7.900.000                1.810.000                 1.810.000
41  Nam Phi 2             1.665.000                1.665.000                    950.000
42  Cộng hòa Séc 4             5.311.900                1.430.647                 1.430.647
43  Đài Loan 4             1.534.667                1.416.667                 1.416.667
44  Bỉ 2             1.052.000                1.052.000                 1.052.000
45  Cô Oét 1                999.700                   999.700                    999.700
46  Brunei 2             1.150.000                   950.000                    950.000
47  ấn Độ 3           23.612.727                   860.000                    860.000
48  Belarus 1             1.600.000                   816.000                    816.000
49  Cộng hòa Ghana 2             2.010.154                   810.154                    810.154
50  ả Rập Xeut 1             1.080.000                   756.000                    756.000
51  Hy Lạp 1                743.000                   743.000                    743.000
52  Thụy Điển 1                687.500                   687.500                    687.500
53  Samoa 1                500.000                   500.000                    500.000
54  Braxin 1                800.000                   400.000                    400.000
55  Tanzania 1                300.000                   300.000                    300.000
56  Bungari 1                152.280                   152.280                    152.280
57  Bangladesh 1           10.000.000                   100.000                    100.000
58  Italia 1                350.000                    50.000                      50.000
59  Mauritius 1                  20.000                    20.000                      20.000
Tổng số 742     33.485.026.751        15.532.096.541         12.518.188.840
TỔNG HỢP ĐẦU TƯ CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI THEO NGÀNH NĂM 2013
Từ 1/1/203 đến 20/3/2013
TT Ngành Số dự án cấp mới   Vốn đăng ký mới của nhà đầu tư VN (USD)  Số dự án tăng vốn   Tăng vốn của nhà đầu tư Việt Nam (USD)  Tổng vốn đầu tư mới và tăng thêm của nhà đầu tư VN (USD)
1    Khai khoáng           –                       –           2  1.920.980.000            1.920.980.000
2    Dvụ lưu trú và ăn uống 3         335.000.000          –                    –              335.000.000
3    Thông tin và truyền thông 4         230.412.503           1        7.300.000              237.712.503
4    Nông,lâm nghiệp;thủy sản 3         150.518.252           1       (2.330.000)              148.188.252
5    CN chế biến,chế tạo 3            3.379.038           1       11.916.000                15.295.038
6    Bán buôn,bán lẻ;sửa chữa 6            1.234.500          –                    –                  1.234.500
7    Vận tải kho bãi 2               150.000          –                    –                     150.000
8    Xây dựng 1                 45.000          –                    –                      45.000
Tổng số 22 720.739.293 5 1.937.866.000 2.658.605.293
TỔNG HỢP ĐẦU TƯ CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI THEO ĐỐI TÁC NĂM 2012
Từ 1/1/203 đến 20/3/2013
TT Quốc gia/vùng lãnh thổ Số dự án cấp mới   Vốn đăng ký mới của nhà đầu tư VN (USD)  Số dự án tăng vốn   Tăng vốn của nhà đầu tư Việt Nam (USD)  Tổng vốn đầu tư mới và tăng thêm của nhà đầu tư VN (USD)
1    Liên bang Nga 0                       –           1  1.402.000.000            1.402.000.000
2    Lào 3          17.560.000           2     516.650.000              534.210.000
3    Myanmar 3         300.145.000          –                    –              300.145.000
4    Cameroon 1         230.243.503          –                    –              230.243.503
5    Campuchia 7         151.386.290           1       11.916.000              163.302.290
6    Hoa Kỳ 2          20.700.000          –                    –                20.700.000
7    Singapore 0                       –           1        7.300.000                  7.300.000
8    Công gô 1               400.000          –                    –                     400.000
9    Hàn Quốc 1               100.000          –                    –                     100.000
10    H?ng Kông 1               100.000          –                    –                     100.000
11    Nhật Bản 2                 80.000          –                    –                      80.000
12    BritishVirginIslands 1                 24.500          –                    –                      24.500
Tổng số 22 720.739.293 5 1.937.866.000 2.658.605.293
Cục Đầu tư nước ngoài